Motor xe nâng điện Pin axit và Xe nâng điện Pin Lithium

Thị trường xe nâng điện ngày càng sử dụng phổ biến dòng xe nâng điện Pin Lithium Vì vậy tôi sẽ so sánh thông tin motor xe nâng Pin Axit và Pin Lithium để thấy được những ưu điểm mà mỗi dòng mang lại.

Thông tin motor động cơ xe nâng điện Heli 2.5 tấn

Ngoài ắc quy thì  motor hay động cơ của xe nâng điện là bộ phận quan trọng nhất của xe nâng hàng. Motor đạt những tiêu chuẩn cao sẽ giúp xe nâng có điều kiện hoạt động trong nhiều điều kiện khác nhau. Tôi sẽ mô tả thông số xe nâng điện heli 2.5 tấn để giúp bạn có đánh giá chi tiết nhất về motor của xe nâng điện ( Pin Axit và Pin Lithium). Motor xe nâng điện bao gồm motor nâng và motor lái.

xe nâng điện 2 tấn

So sánh motor xe nâng điện Heli 2.5 tấn.

Thị trường xe nâng điện ngày càng sử dụng phổ biến dòng xe nâng điện Pin Lithium Vì vậy tôi sẽ so sánh thông tin motor xe nâng Pin Axit và Pin Lithium để thấy được những ưu điểm mà mỗi dòng mang lại.

 

Thông số Đơn vị CPD25-GC1 CPD25-GB2Li
Motor lái Thương hiệu   KDS WXDJ
Công suất Kw 11.5 11
Dòng điện  A 260 150
Vôn v AC 33 52
Vòng quay  r/min 1800 2223
Tần số HZ 62.8 75
Tiêu chuẩn    IP54 IP54 và IC410
Trọng lượng kg 91.5 86
Motor nâng Thương hiệu   XQD HELI WXDJ
Công suất Kw 11 13
Dòng điện  A 300 183
Vôn v 45 52
Vòng quay  r/min 1550 2200
Tần số HZ   75.2
Tiêu chuẩn    IP20 IP54 và IC410
Trọng lượng kg 83 65

Cách hiểu tiêu chuẩn của IP của motor đặc biệt quan trọng.

Ý nghĩa tiêu chuẩn IP : Tiêu chuẩn IP nói lên cấp bảo về của motor trong điều kiện làm việc khác nhau. Phía sau là các con số giải thích khả năng chống bụi và chống nước của xe nâng.

Số đầu tiên là : Khả năng chống bụi với 06 mức khác nhau. 

1 Cho biết để ngăn chặn sự xâm nhập của các vật thể rắn lớn hơn 50mm.  Bảo vệ từ đối tượng (chẳng hạn như bàn tay) chạm vào các bộ phận đèn do ngẫu nhiên. Ngăn chặn các vật có kích thước (có đường kính) lớn hơn 50mm.

2 Cho biết có thể ngăn chặn cuộc xâm nhập của các đối tượng có kích thước trung bình lớn hơn 12mm. Ngăn chặn sự xâm nhập của ngón tay và các đối tượng khác với kích thước trung bình (đường kính lớn hơn 12mm, chiều dài lớn hơn 80mm).

3 Cho biết để ngăn chặn cuộc xâm nhập của các đối tượng rắn lớn hơn 2.5mm. Ngăn chặn các đối tượng (như công cụ, các loại dây hoặc tương tự) có đường kính hoặc độ dày lớn hơn 2,5 mm để chạm vào các bộ phận bên trong của đèn.

4 Cho biết để ngăn chặn sự xâm nhập của các vật rắn lớn hơn 1.0mm. Ngăn chặn các đối tượng (công cụ, dây hoặc tương tự) với đường kính hoặc độ dày lớn hơn 1.0mm chạm vào bên trong của đèn.

5 Chỉ ra bảo vệ bụi. Ngăn chặn sự xâm nhập hoàn toàn của vật rắn, nó không thể ngăn chặn sự xâm nhập bụi hoàn toàn, nhưng bụi xâm nhập không ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của thiết bị.

6 Chỉ ra bảo vệ bụi hoàn toàn. Ngăn chặn sự xâm nhập của các đối tượng và bụi hoàn toàn.

Số thứ 2 là : mức độ chống nước với 08 mức khác nhau.

0 Cho biết không có bảo vệ.

1 Chỉ ngăn chặn sự xâm nhập của nước nhỏ giọt. Nước giọt thẳng đứng (như mưa, không kèm theo gió) không ảnh hưởng đến hoạt động của thiết bị.

2 Chỉ ngăn chặn được sự xâm nhập của nước ở góc nghiêng 15 độ. Hoặc khi thiết bị được nghiêng 15 độ, nước nhỏ giọt thẳng đứng sẽ không gây ra tác hại nào.

3 Cho biết có thể ngăn chặn sự xâm nhập của tia nước nhỏ, nhẹ. Thiết bị có thể chịu được các tia nước, vòi nước sinh hoạt ở góc nhỏ hơn 60 độ (Cụ thể như mưa kèm theo gió mạnh)

4 Cho biết để ngăn chặn sự xâm nhập của nước từ vòi phun ở tất cả các hướng. 

5 Cho biết để ngăn chặn sự xâm nhập của nước vòi phun áp lực lớn ở tất cả các hướng.

6 Cho biết có thể chống sự xâm nhập của những con sóng lớn. Thiết bị có thể lắp trên boong tàu, và có thể chịu được những con sóng lớn.

7 Cho biết có thể ngâm thiết bị trong nước trong 1 thời gian ngắn ở áp lực nước nhỏ.

8 Cho biết thiết bị có thể hoạt động bình thường khi ngâm lâu trong nước ở 1 áp suất nước nhất định nào đó, và đảm bảo rằng không có hại do nước gây ra.

Nguồn thông tin tham khảo định mức tại  : http://dien-congnghiep.com/ho-tro-ky-thuat/1266-cap-bao-ve-ip-ip54-ip55-ip64-ip65-la-gi.html