Với điều kiện làm việc của xe nâng hàng như đường gồ ghề, trơn trượt, bùn lầy thường xuyên xảy ra lún, công trường, khai thác mỏ..thì dòng xe nâng địa hình hay còn gọi là Rough Terrain Forklift là giải pháp tốt nhất mà xe nâng hàng thông thường không thể sử dụng hiệu quả được.
Sử dụng linh hoạt ở điều kiện làm việc đặc biệt khó khăn với hệ thống di chuyển của xe đa dạng.
Đảm bảo tải trọng nâng lớn lên tới 7 tấn mà vẫn an toàn cao khi làm việc.
Đối với xe nâng địa hình sử dụng động cơ đốt trong có thể lựa chọn cầu di chuyển 01 cầu hoặc 02 cầu.
Đối với xe nâng địa hình chạy điện đáp ứng hệ thống IP đạt tiêu chuẩn cao thích hợp môi trường khắc nghiệt.
Trên thị trường hiện nay mẫu xe nâng địa hình chạy dầu diesel và điện là 02 mẫu được sử dụng phổ biến.
Bạn đang cần tìm hiểu thông tin về mẫu xe nâng địa hình dưới đây là những thông tin chúng tôi cung cấp bạn có thể tham khảo.
Thiết kế hiện đại thân thiện người điều khiển.
Hiệu suất hoạt động ổn định và đáng tin cậy với cầu xe nâng 01 cầu hay 02 cầu chủ động.
Trục truyền động cơ kết cấu kết nối linh hoạt giảm tác động từ yếu tố xung quanh lên xe nâng.
Sử dụng lốp xe kích thước lớn với gai lốp cao và rộng khả năng bám mặt đường tốt.
Hệ thống làm mát đặc biệt là két nước được tối ưu đáp ứng cường độ làm mát cao.
Thông số kỹ thuật | Cấu hình | ||
Model | CPCD25 | CPCD30 | CPCD35 |
Tải trọng nâng | 2500kg | 3000kg | 3500kg |
Tâm tải trọng | 500mm | ||
Chiều cao nâng lớn nhất | 2000mm-6000mm | ||
Chiều dài trục cơ sở | 2000mm | ||
Kích thước lốp trước | 14-17.5-16TL | ||
Kích thước lốp sau | 10-16.5-10TL | ||
Bán kính quay vòng | 3400mm | 3400mm | 3450mm |
Tốc độ di chuyển có tải/không tải | 20/20 km/h | 18/18 km/h | 18/18 km/h |
Tốc độ nâng có tải/không tải | 480/520 mm/s | ||
Tốc độ hạ có tải/không tải | 370/350 mm/s | ||
Hôp số di chuyển |
2 tiến - 1 lùi 1 tiến - 1 lùi |
||
Động cơ diesel sử dụng |
Isuzu 4JG2 Kobuta V2403 Xinchai 4D23 |